Kế hoạch tổ Văn Sử Anh - Nămhọc 2012- 2013
A, Nhiệm vụnăm học:2012-2013
1)Tậptrung chỉ đạo đổi mới kiểm tra đánh giá đổi mới phương pháp dạy học tạo ra sựchuyển biến cơ bản về tổchức hoạt động dạy học,góp phần nâng cao chất lượnggiáo dục trong các trườnghọc.
2)Tiếptục thực hiện có hiệu quảcuộc vân động,các phong trào thi đua của ngành gắn vớiviệc đổi mới giáo dục,rèn luyện phẩm chất chính trị đạo đức lối sống của cán bộquản lí,giáo viên nhân viên và học sinh các trường THCS tạo sự chuyển biến tíchcực và rõ nét về chất lượng giáo dục trung học.
3)Đổimới công tác quản lí giáo dục trung học theo hướng tăng cường phân cấp quảnlí tăng quyền chủ động về thực hiện kế hoạch giáo dục,nâng cao hiệu lực và hiệuquả công tác quản lí đốivới các cơ sở giáo dục trường THCS trong việc thựchiện kỉ cương, nề nếp quản lí dạy học
Kiểm tra đánh giá thi
4)Thựchiện tốt chấn chỉnh dạythêm học thêm và quản lí hiệu quả giáo dục toàn diện .
5)Triểnkhai hiệu quả thiết thực công tác bồi dưỡng thường xuyên đội ngũ giáo viên cốtcán,chú trọng tăng cường vai trò hoạt động hiệu quả của tổ bộ môn. Nâng caovai trò của giáo viên chủ nhiệm lớp trong việc tổ chức phối hợp giáo dục toàndiện quản lí học sinh.
B)Đặc điểm tình hình của tổ:
I) Bốicảnh năm học
1) Thuậnlợi:
Tổcó 18 đồng chí giáo viên tất cả các đồng chí trong tổđều có trình độ đào tạotừ cao đẳng trở lên.
Tất cả các Đ/C đều yêu nghề,có trách nhiệm với công việcđược giao,yên tâm công tác.Một số có tay nghề lâu năm có nhiều kinh nghiệmgiảng dạy,có năng lực chuyên môn: Đồng chí : Đào Hơi, Hoàng Hạnh , Vũ Hạnh, Đặng Hà, Dương Hoa, Lê Loan, Bùi Hà...
Ý thức tự học tự bồi dưỡng chuyên môn tốt.
Tất cả các đồng chí trong tổ có tinh thần đoàn kết giúpđỡ nhau trong chuyên môn và cuộc sống để hoàn thành nhiệm vụ.
Còn các đồng chí giáo viên mới thì ham học hỏi để nângcao tay nghề.
2)Khó khăn:
Trình độ chuyên môn trong tổ không đồng đều.
Hoàn cảnh gia đình một số giáo viên còn khó khăn, mộtsố giáo viên sức khỏe chưa tốt, một số giáo viên con còn nhỏ..
Có đồng chí còn phải dạy 2 môn học do đó sinh hoạtchuyên môn khó khăn.
Có 01 đống chí giáo viên mới ra trường nên tay nghềchưa vững cần học hỏi nhiều.
Các em học sinh không thích các môn học có nhiều líthuyết do đó rất khó khăn để có đội tuyển học sinh giỏi.
Về công tác mũi nhọn giáo viên ôn đội tuyển còn hạnchế về kinh nghiệm.
II)Danh sách trích ngang cácthành viên củatổ:
III) Tổchức phân công:
STT | Họ tên | Dạy Lớp | Môn | Kiêm nhiệm | Số tiết | Ghi chú |
1 | Vũ Thị Mỹ Hạnh | 8A1, 8A2,9A3 | Văn, MT | Tổ trưởng+CN8A2 | 16 | ĐT8 |
2 | Hoàng Thu Hạnh | 9A1,2,3; 7A3 | Anh | TP+CN7A3 | 16 | ĐT9 |
3 | Nguyễn Thị Vy | 9A1,2 | Văn | CTCĐ+CN9A1 | 17 | ĐT9 |
4 | Dương Thị Hoa | K8, 9 | Sử | | 15 | DDT8,9 |
5 | Bùi Thị Vân Anh | 9A4,5 | Văn,MT | CN9A5 | 16 | |
6 | Lê Thị Phương Loan | K7,8,9 6A4,5 | GDCD | | 17 | |
7 | Bùi Thanh Hà | 6A2,5 7A3,4 | Văn, Sử | CN6A2 | 18 | |
8 | Vũ Thị Vân | 7A1,2,4,5 | Văn, Sử | CN7A5 | 16 | |
9 | Mai Thị Thủy | 6A1,2,4,5 7A5 | Văn, Sử | CN6A4 | 15 | |
10 | Nguyễn Thanh Thủy | 7A1,2,3. | Văn | CN7A1+TV | 16 | |
11 | Đào Thị Hợi | 8A5; 9A3; 7A3,4 | Văn, Sử | CN8A5 | 16 | |
12 | Đặng Thị Thúy Hà | 8A1,2,3; 9A4,5 | Anh | CN9A4 | 17 | ĐT8 |
13 | Nguyễn Thị Hiền | 7A1,4; 8A4,5 | Anh | CN7A4 | 16 | |
14 | Nguyễn Thị Nhung | 6A2,3,5; 7A5 | Anh | CN6A5 | 16 | |
15 | Nguyễn Thị Phương | 6A1,3,4 | Anh, TD | CN6A1 | 16 | |
16 | Trần Thị Hoa Anh | 8A4,5; 7A4,5 | Văn, Địa | CN8A4 | 16 | |
17 | Nguyễn Thị Cẩm Vân | 6A2,3,4 | Văn, Sử | CN6A4 | 15 | |
18 | Nguyễn Thị Dang | 7A1,2; 6A1,2,3 | Văn, MT | CN7A2 | 16 | Nghỉ cđộ từ tháng 10.2012 |
IV)Kết quả thực hiện kế họach năm trước:
1)Thànhtích thi đua của tổ:
Tổ lao động tiên tiến.
2,Thành tích học sinh giỏi cáccấp:
Cấp | Văn | Sử | Anh | GDCD | MT | Tổng |
Trường | 271 | 164 | 284 | | | |
TP | 7 | 2 | 14 | | | 23 |
Tỉnh | | | 4 | | | 4 |
Quốc gia | | | | | | |
3)Kết quả tốt nghiệp:
STT | Môn | TS H/S | G | Khá | TB | Y | Kém |
1 | Văn | 187 | 76 | 73 | 41 | 3 | 0 |
2 | Sử | 187 | 78 | 73 | 54 | 2 | 0 |
3 | Anh | 187 | 70 | 69 | 39 | 9 | 0 |
4 | GDCD | 187 | 85 | 75 | 27 | 0 | 0 |
C)Những công việc và biện phápthực hiện:
1,Đổi mới phương pháp dạy học theo hướng chủ độngtích cực của học sinh,nghiên cứu sử dụng sách giáo khoa,khắc phục lối dạy đọcchép.
H/S làm việc cá nhân theo nhóm,xây dựng câu hỏi hợp líphù hợp đối tượng.Tăngcường ứng dụng công nghệ thông tin.Giáo dục toàn diệnlồng ghép vào môn học,giáodục kĩ năng sống giáo dục đạo đức vệ sinh môi trườngtiết kiệm năng lượng...
Nâng cao chất lượng các bài kiểm tra.
2,Thực hiện đầy đủ qui chế chuyên môn( Hồ sơ,giáo án)
Đảm bảo dạy đúng đủ chương trình mà bộ sở phòng giáodục đã ban hành.
Thực hiện nghiêm túc các qui định của nhà trường.
+Đối với học sinh giỏi: Bám sát chương trình của sởgiáo dục trên cơ sở kiến thức của chương trình giáo viên nâng cao mở rộng kiếnthức,rèn kĩ năng cho học sinh để học sinh tham gia tốt các kì thi học sinh giỏicác cấp.
+Đối với học sinh đại trà: Giáo viên bám sát chươngtrình giúphọc sinh nắm chắc các kiến thức cơ bản,rèn luyện kĩ năng làm bài đảmbảo cho học sinh làm bài tốt trong kiểm tra thi cử.
3)Trong giảng dạy cần chú trọng đến yêu cầu giáo dụctoàn diện,giáo viênphát huy thế mạnh bộ môn,giáo dục đạo đức nhân cách cho họcsinh: Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM.Giáo dục ứng sử có văn hóatrong các mối quan hệ trường và ngoài nhà trường.
4) Tổ chức tốt các chuyên đề: Môn sử, văn tháng 11tuần 2,3
Tên chuyên đề:Sử Cách khai thác kiển thức bài chínhtrị, xã hội.
Văn Cách khai tháckiến thức tác phẩm văn học nước ngoài.
5) Bồi dưỡng học sinh giỏi:
Giáo viên tích cực ôn luyện để đạt chỉ tiêu đề ra.
Thực hiện theo kế hoạch của nhà trường,phòng giáodục.
II)Các nhiệm vụ,chỉ tiêu và biên pháp thực hiên.
1)Đổi mới phương pháp dạy học:Mỗi giáo viên phải vậndụng linh hoạt sáng tạo phương pháp giảng dạy theo hướng chủ động tích cựccủa học sinh vào bộ môn mình.
Mỗi giáo viên thực hiện tốt đổi mới phương pháp mộtnội dung cụ thể.
Các bài học tuỳ nội dung để tiến hành lồng ghép kĩnăng sống vệ sinh môi trường,tiết kiệm năng lượng ,giáo dục gìn giữ môi trườngbiển đảo.
2)Thực hiện đầy đủ qui chế chuyên môn:Đảm bảo dạy đủđúng theo phân phối chương trình,các giáo viên phải báo cáo thường xuyên theoqui định.
Hồsơ đủ các loại theo yêu cầu qui định.
Giáoán:Soạn theo đúng qui định của phòng giáo dục đảmbảoyêu cầu về kiến thức,kĩ năng mở rộng nâng cao phù hợp đối tượng.
Dạy:Đúng phương pháp đặc trưng bộ môn áp dụng phươngpháp với từng kiểu bài một cách linh hoạt.Chú ý đến kiểu bài luyện tập thựchành,phát huy tính tích cực chủ động của học sinh.
+Kiểmtra:Chấm trả bài đúng qui định,nội dung kiểm trathống nhất chung toàn khối soạn theo ma trận đề kiểm tra.
3)Nâng cao chất lượng sinh hoạt chuyên môn bồi dưỡnggiáo viên.
Trao đổi nâng cao tay nghề giáo viên,tăng cường dựgiờ rút kinh nghiệm.
Soạncác bài khó bài thực hành ,luyện tập, các bài khai thác kiến thức mới, các bàiôn tập.
Làm các chuyên đề.
Bồi dưỡng giáo viên mới giáo viên tham gia thi giáoviên giỏi.
4) Tổ chức chuyên đề hội giảng:
Tổ chức2 đợt: 20/11 và 8/3.
+Chuyênđề Văn, Sử tuần 2,3 tháng11
+Giáo viên: Đào Thị Hợi, Dương Thị Hoa..
5) Bồi dỡng học sinh giỏi : Trường lựa chọn giáoviên có tay nghề năng lực để ôn đội tuyển.
Dạy học sinh nội dung và phương pháp chú trọng hướngdẫn học sinh biết tự học tự nghiên cứu.
+Về nội dung: Khắc sâu kiến thức cơ bản ,nâng cao kiếnthức,mở rộng kiếnthức.
Khắc sâu kiến thức cơ bản,nâng cao mở rộng kiến thứcđi sâu vào từng chuyên đề cụ thể.
6)Công tác quản lí của tổ trưởng chuyên môn: Xây dựngkế hoạch hoạt động chuyên môn phù hợp với yêu cầu môn học.
+ Chỉ đạo tổ bằng biện pháp cụ thể
+ Tăng cường kiểm tra dự giờ thường xuyên,kí giáo ánthường xuyên...
+ Bám vào chỉ đạo của ban giám hiệu thực hiện kếhoạch,chủ động tham mưuvới ban giám hiệu để thực hiện tốt các hoạt động củatổ.
D) Chỉ tiêu cụ thể:
1)Chất lượng bộ môn:
STT | Môn | Khối | G (SL) | Khá | TB | Y | Kém | Ghi chú |
1 | Văn | Khối 6 7 8 9 | 39 18 19 25 | 68 75 46 70 | 88 80 80 88 | 0 7 6 4 | | |
2 | Sử | Khối 6 7 8 9 | 58 20 19 22 | 58 49 37 48 | 85 102 97 114 | 4 9 8 9 | | |
3 | Anh | Khối 6 7 8 9 | 50 35 18 18 | 80 60 32 57 | 58 80 106 112 | 7 5 5 6 | | |
4 | GDCD | Khối 6 7 8 9 | 97 65 60 75 | 58 75 61 62 | 40 40 40 50 | 0 0 0 0 | | |
II) Thànhtích học sinh giỏicác cấp
STT | Môn | Lớp | Cấp TP | Cấp tỉnh | Cấp quốc gia |
Nhất | Nhì | Ba | KK | Nhất | Nhì | Ba | KK | Nhất | Nhì | Ba | KK |
1 | Văn | 8 | | 1 | 2 | 2 | | | | | | | | |
9 | | 1 | 2 | 2 | | 1 | 2 | 1 | | | | |
2 | Sử | 8 | | | 2 | 1 | | | | | | | | |
9 | | 1 | 2 | 1 | | | 2 | 1 | | | | |
3 | Anh | 8 | 1 | 1 | 2 | 1 | | | | | | | | |
9 | | 1 | 2 | 1 | | 1 | 1 | 1 | | | | |
4 | gdcd | 8 | | | | | | | | | | | | |
9 | | | | | | | | | | | | |
III) Kếtquả thi tốt nghiệp:
Môn | Lớp | Tổng hs | Giỏi | Khá | TB | Y | Kém |
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL |
Văn | 9a1 | 44 | 12 | 26 | 13 | 30 | 20 | 44 | 0 | | 0 | |
9a2 | 43 | 10 | 23 | 14 | 32.5 | 19 | 44.5 | 0 | | 0 | |
9a3 | 38 | 8 | 21 | 12 | 31.5 | 19 | 47.5 | 0 | | 0 | |
9a4 | 33 | 4 | 12 | 10 | 30 | 18 | 58 | 0 | | 0 | |
9a5 | 34 | 4 | 11 | 11 | 32 | 19 | 57 | 0 | | 0 | |
Sử | 9a1 | 44 | 15 | 33 | 25 | 55 | 5 | 12 | 0 | | 0 | |
9a2 | 43 | 12 | 28 | 23 | 53 | 8 | 19 | 0 | | 0 | |
9a3 | 38 | 14 | 37 | 14 | 37 | 10 | 26 | 0 | | 0 | |
9a4 | 33 | 6 | 18 | 9 | 27 | 18 | 55 | 0 | | 0 | |
9a5 | 34 | 4 | 11 | 18 | 53 | 12 | 36 | 0 | | 0 | |
Anh | 9a1 | 44 | 15 | 33 | 26 | 58 | 4 | 9 | 0 | | 0 | |
9a2 | 43 | 10 | 23 | 20 | 46.5 | 13 | 30.5 | 0 | | 0 | |
9a3 | 38 | 8 | 21 | 20 | 52 | 10 | 27 | 0 | | 0 | |
9a4 | 33 | 5 | 15 | 15 | 45 | 13 | 40 | 0 | | 0 | |
9a5 | 34 | 5 | 15 | 14 | 41 | 15 | 44 | 0 | | 0 | |
E)Lịch trình thực hiện kếhoạch,các hoạtđộng trọng tâm và các hoạt động
chuyênđề
Thời gian | Nội dung công việc | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Tháng 8 +Tuần 4 | Xây dựng kế hoạch tổ,chỉ tiêu toàn năm học | Tổ trưởng đề ra các nội dung chỉ tiêu toàn năm học các thành viên đóng góp để thống nhất chỉ tiêu. | Cả tổ | Tốt | |
Tháng 9 +Tuần 2 +Tuần 3,4 | +Đăng kí chuyên đề đổi mới phương pháp +Xây dựng kế họach tháng +Nhóm chuyên môn thống nhất bài soạn,thực hiện chuyên đề nhóm (nếu có) Chuyên đề nhóm Văn,Sử.. | Mỗi GV tự đăng kí 1 chuyên đề. Các nhóm xây dựng kế hoạch nhóm. Các thành viên cùng soạn 1 bài thảo luận đi đến thống nhất. 1 đồng chí chuẩn bị báo cáo cả nhóm cho ý kiến . | Cả tổ Các nhóm Đ/C Hạnh báo cáo,các thành viên cho ý kiến thống nhất trong nhóm. | Tốt Tốt | |
10 Tuần 3,4 | +Dự giờ rút kinh nghiệm giờ dự. +Thống nhất đề kiểm tra 1 tiết(nếu có) +Soạn bài khó. | Đi dự giờ,rút kn Các nhóm cử ngời trình bày,thống nhất trong nhóm. | Tổ Nhóm | Hoàn thành | |
11 +Tuần 2 +Tuần 3,4 | Thao giảng Chuyên đề Văn, Sử. Kiểm tra giáo án dân chủ. Thống nhất câu hỏi ôn kì 1 | Đ/C Hợi,Hoa chuẩn bị nội dung Phân công kiểm tra chéo. +Phân công chuẩn bị cả nhóm thống nhất. | Tổ dự giờ. | Tốt | |
12 Tuần 2 Tuần 3: Tuần 4 | Dự giờ ôn tập học kì1 Thống nhất đáp án ôn học kì 1 Thi học kì 1 | 1 đồng chí dạy cả tổ dự và rút kinh nghiệm và thống nhất dạy 1 giờ ôn tập +Các nhóm thống nhất trong khối. | Tổ Nhóm | Tốt | |
1 +Tuần 2 +Tuần 3,4 | Tổng kết thi đua Thực hiện chuyên đề nhóm địa. Soạn bài khó | Tổ trưởng tổng kết ưu nhựơc của tổ ở kì 1. Bình bầu thi đua trong tổ. | Tổ nhóm | Tốt | |
2 +Tuần 3,4 | Kiểm tra giáo án dân chủ Thống nhất đề kiểm tra 1 tiết Soạn bài khó | Kiểm tra chéo Các nhóm phân công chuẩn bị,báo cáo,thống nhất toàn nhóm. | Tổ Nhóm | | |
3 +Tuần 2 +Tuần 3 +Tuần 4 | Thao giảng Rút kn giờ dạy. Thi giáo viên giỏi Thống nhất ôn tập học kì 2 | Mỗi đồng chí thao giảng 1 giờ. Chuản bị hồ sơ thi GV giỏi cấp TP. Các nhóm thống nhất ôn tập theo khối. | Tổ Nhóm | | |
4 +Tuần 2 +Tuần 3,4 | Thống nhất bài ôn tập học kì 2 Đáp án ôn tập kì 2 | Dự giờ thống nhất . Các nhóm thống nhất. | Tổ Nhóm. | | |
5 | Làm điểm Tổng kết thi đua. | Cả tổ | | | |
F) Phầnbổ sung điều chỉnh
Tháng10:Thi giáo viên dạy giỏi cấp trường thanh tra giáoviên.
.
25/10:Rút kn giờ dạy.