Quyết định công khai thu các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong năm học 2023-2024
20/11/2023
PHÒNG GD&ĐT CẨM PHẢ
TRƯỜNG MN CẨM ĐÔNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 444 /QĐ-MNCĐ
|
Cẩm Phả, ngày 13 tháng 11 năm 2023
|
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai thu các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong năm học 2023-2024
Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BGDĐT ngày 19/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động trong cơ sở giáo dục công lập;
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Kế hoạch số 442/KH-MNCĐ ngày 13/11/2023 về việc triển khai thực hiện các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong nhà trường năm học 2023-2024;
Căn cứ tình hình thực tế của trường mầm non Cẩm Đông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai thu các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong năm học 2023-2024 của trường MN Cẩm Đông.
(Có biểu kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ trưởng tổ Văn phòng, Kế toán trường, các tập thể, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Toan
|
PHÒNG GD&ĐT CẨM PHẢ |
|
|
TRƯỜNG MẦM NON CẨM ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ NĂM HỌC 2023-2024 |
(Kèm theo Quyết định công khai số 444/QĐ-MNCĐ ngày 13/11/2023 của trường MN Cẩm Đông) |
|
|
|
|
STT |
Nội dung thu |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
Tiền ăn:
Trong đó:
- Vé ăn: 22000đ/hs/ngày
- Chi phí khác: 3.500đồng/hs/ngày |
25.500 đồng/hs/ngày |
Nhà trường đã thoả thuận với cha mẹ học sinh |
2 |
Thuê nhân viên nấu ăn |
110.000đ/tháng |
Nhà trường đã thoả thuận với cha mẹ học sinh |
3 |
Quản lý học sinh trong giờ bán trú |
88.000đ/hs/tháng |
Nhà trường đã thoả thuận với cha mẹ học sinh |
4 |
Trông trẻ ngoài giờ quy định
Trong đó:
- Tiền ăn + Chi phí khác: 25.500đ/ngày/trẻ
- Tiền thuê người nấu ăn: 5000đ/ngày/trẻ (=20 000đ/trẻ/tháng)
- Tiền công: 60.500đ/ngày/trẻ |
91 000đ/trẻ/ngày |
Nhà trường đã thoả thuận với cha mẹ học sinh |
5 |
Điện điều hoà |
Thu theo thực tế sử dụng và giá điện của Nhà nước |
Nhà trường đã thoả thuận với cha mẹ học sinh |
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỊCH VỤ TỔ CHỨC BÁN TRÚ TẠI TRƯỜNG MẦM NON CẨM DÔNG |
Năm học 2023-2024 |
(Kèm theo Quyết định công khai số 444/QĐ-MNCĐ ngày 13/11/2023 của trường MN Cẩm Đông) |
- Căn cứ Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 Quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; |
- Căn cứ hướng dẫn số 3025/HD-SGDĐT ngày 22/10/2021 Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; |
- Căn cứ kế hoạch số 442/KH-MNCĐ ngày 13/11/2023 của trường mầm non Cẩm Đông về việc triển khai thực hiện các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong nhà trường năm học 2023-2024; |
- Căn cứ biên bản cuộc họp của Ban giám hiệu nhà trường và ban đại diện cha mẹ học sinh; Giáo viên chủ nhiệm và phụ huynh học sinh từng lớp học |
- Tổng số học sinh,trẻ tham gia dịch vụ: 295 Trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Dự toán chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
Phần chi |
Ghi chú |
Tỷ lệ tối thiểu ( %) |
Số chi của 1 tháng |
Số chi cả năm học |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Số tháng |
Thành tiền |
A |
B |
1 |
|
2 |
3 |
4=2*3 |
5 |
6=4*5 |
7 |
1 |
Thuê người nấu ăn |
|
|
|
|
32.458.800 |
9 |
292.129.200 |
|
|
Lao động khoán gọn
Mức tiền công 1 người/1 tháng (bao gồm BHXH, BHYT, BHTN) theo quy định mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định số38/2022/NĐ-CP:
(4.160.000+4.160.000*7%) x 1,215 = 5.408.208 đ
Trong đó: 4.160.000đ là mức lương tối thiểu vùng; 1,215 là hệ số lương và các khoản bảo hiểm do người sử dụng lao động nộp
Tiền công làm việc/ngày = tiền lương tháng/22 ngày
=5.408.208/22 = 245.827 đồng
làm tròn: 245.900 đồng |
|
đồng |
6 |
5.409.800 |
32.458.800 |
9 |
292.129.200 |
|
2 |
Quản lý học sinh trong giờ bán trú |
100,0% |
|
|
|
53.929.068 |
|
485.361.608 |
|
2.1 |
Chi trả thù lao cho giáo viên trực tiếp giảng dạy (1h x 2h/lớp x 23 ngày x 13 lớp)
|
75% |
Giờ |
598 |
67.626 |
40.440.068 |
9 |
363.960.608 |
|
2.2 |
Chi cho cán bộ quản lý (người tham gia trực tiếp vào công tác này) |
14,8% |
|
|
|
7.977.000 |
|
|
|
|
- Thủ quỹ |
1,3% |
Giờ |
14 |
51.100 |
715.400 |
9 |
6.438.600 |
|
|
- Kế toán |
1,7% |
Giờ |
17 |
54.200 |
921.400 |
9 |
8.292.600 |
|
|
- Y tế |
1,3% |
Giờ |
13 |
54.600 |
709.800 |
9 |
6.388.200 |
|
|
- Lãnh đạo phụ trách |
|
Giờ |
|
|
|
|
|
|
|
Hiệu trưởng |
5,1% |
Giờ |
18 |
153.000 |
2.754.000 |
9 |
24.786.000 |
|
|
Phó hiệu trưởng 1 |
2,8% |
Giờ |
12 |
124.300 |
1.491.600 |
9 |
13.424.400 |
|
|
Phó hiệu trưởng 2 |
2,6% |
Giờ |
12 |
115.400 |
1.384.800 |
9 |
12.463.200 |
|
2.3 |
Chi mua hóa đơn điện tử |
0,2% |
|
300 |
400 |
120.000 |
9 |
1.080.000 |
|
2.4 |
Thuế (5% thuế TNDN, 5% GTGT) |
10,0% |
% |
10 |
539.200 |
5.392.000 |
9 |
48.528.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Các chi phí lương thực, thực phẩm |
|
|
|
|
142.780.000 |
|
1.285.020.000 |
|
1 |
Gạo (Cơm, cháo)
0,12kg x 295 cháu x 22 ngày |
|
kg |
778,8 |
17.000 |
13.239.600 |
9 |
119.156.400 |
|
2 |
Thịt lợn, cá, trứng thịt bò, tôm…
0,06kg x 295 cháu x 22 ngày |
|
kg |
389,4 |
180.000 |
70.092.000 |
9 |
630.828.000 |
|
3 |
Canh rau (xương, cua, ngao)
0,05kg x 295 cháu x 22 ngày |
|
kg |
324,5 |
47.200 |
15.316.400 |
9 |
137.847.600 |
|
4 |
Sữa, hoa quả
0,1kg x 295cháu x 22 ngày |
|
|
649 |
68.000 |
44.132.000 |
9 |
397.188.000 |
|
3.2 |
Các chi phí gián tiếp |
|
|
|
|
22.776.370 |
|
204.987.332 |
|
1 |
- Điện |
|
KW |
383 |
1.949,4 |
746.620 |
9 |
6.719.582 |
|
2 |
- Nước sinh hoạt |
|
m3 |
54 |
15.125 |
816.750 |
9 |
7.350.750 |
|
3 |
- Chất đốt |
|
Bình 45kg |
7 |
1.640.000 |
11.480.000 |
9 |
103.320.000 |
|
4 |
Nước lau sàn Sanlai: 2 lọ/lớp/tháng x 13 lớp + 1 bếp x 2 lọ/bếp/tháng |
|
Lọ |
28 |
33.000 |
924.000 |
9 |
8.316.000 |
|
5 |
Vim tẩy nhà vệ sinh: 1 lọ/lớp/tháng x (13lớp + 1 bếp) |
|
Lọ |
14 |
38.000 |
532.000 |
9 |
4.788.000 |
|
TT |
Nội dung |
Phần chi |
Ghi chú |
Tỷ lệ tối thiểu ( %) |
Số chi của 1 tháng |
Số chi cả năm học |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Số tháng |
Thành tiền |
6 |
Găng tay túi bóng: 2 hộp/lớp/tháng x 13 lớp + 1 bếp x 4 hộp |
|
Hộp |
30 |
14.000 |
420.000 |
9 |
3.780.000 |
|
7 |
Găng tay cao su:
(2 đôi/lớp x 13 lớp + 2đôi/cấp dưỡng x 6 c. dưỡng) |
|
Đôi |
38 |
23.000 |
874.000 |
9 |
7.866.000 |
|
8 |
Xà phòng: 1 gói/lớp/tháng x (13lớp x +1 bếp) |
|
Gói 800g |
14 |
36.500 |
511.000 |
9 |
4.599.000 |
|
9 |
Nước rửa bát: 6 túi (2,1 lít/túi) /tháng |
|
Túi 2,1 lít |
6 |
52.000 |
312.000 |
9 |
2.808.000 |
|
10 |
Nước rửa bát dùng cho lớp: 1 lọ /lớp x 13 lớp |
|
Lọ 800ml |
13 |
30.000 |
390.000 |
9 |
3.510.000 |
|
11 |
Nước rửa tay (2 chai/lớp x 13 lớp + 2 chai nhà bếp) |
|
Chai 500ml |
28 |
50.000 |
1.400.000 |
9 |
12.600.000 |
|
12 |
Búi lưới + búi sắt |
|
Cái |
10 |
5.000 |
50.000 |
9 |
450.000 |
|
13 |
Bút dạ viết báo ăn + công khai: 2 cái/tháng |
|
Cái |
2 |
7.000 |
14.000 |
9 |
126.000 |
|
14 |
Khăn lau tay tại các lớp: 6 cái x 13 lớp |
|
Cái |
78 |
9.000 |
702.000 |
9 |
6.318.000 |
|
15 |
Khẩu trang vải |
|
Cái |
12 |
6.000 |
72.000 |
9 |
648.000 |
|
16 |
Tạp dề (6 cấp dưỡng) |
|
Cái |
6 |
35.000 |
210.000 |
9 |
1.890.000 |
|
17 |
Túi bóng đựng rác thủy phân: 1kg x (13 lớp + 1 bếp) |
|
kg |
14 |
60.500 |
847.000 |
9 |
7.623.000 |
|
18 |
Giấy vệ sinh
1,5 cuộn/trẻ x 300 trẻ = 450 cuộn = 45 dây |
|
dây |
45 |
55.000 |
2.475.000 |
9 |
22.275.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự toán thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
Thuê người nấu ăn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí chi năm |
Đồng |
292.129.200 |
|
|
|
|
2 |
Tổng số trẻ |
Trẻ |
295 |
|
|
|
|
3 |
Tổng số tháng học |
Tháng |
9 |
|
|
|
|
4 |
Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng ( 4=1/2/3) |
Đồng |
110.030 |
|
|
|
|
|
Thu theo nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND |
Đồng |
|
110.000 |
Thu 22 ngày/ tháng |
|
|
|
|
Quản lý học sinh trong giờ bán trú |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí chi năm |
Đồng |
485.361.608 |
|
|
|
|
2 |
Số trẻ/ lớp |
Hs/ lớp |
23 |
22,61538462 |
|
|
|
3 |
Tổng số tháng học |
Tháng |
9 |
|
|
|
|
4 |
Tổng số giờ dạy/ tháng |
Giờ dạy/tháng |
598 |
|
|
|
|
5 |
Tổng số giờ dạy/ năm(5=3*4) |
Giờ dạy/năm |
5.382 |
|
|
|
|
6 |
Số tiền thu 1 giờ bán trú/ lớp (6= 1/5) |
Đồng |
90.182 |
|
|
|
|
7 |
Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/2giờ bán trú ( 7=6/2) |
Đồng |
3.974 |
|
|
|
|
|
Làm tròn |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
Số tiền thu 1 tháng (tối đa 22 buổi) |
Đồng |
|
88.000 |
|
|
|
|
|
Tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
A |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí chi năm |
Đồng |
1.285.020.000 |
|
|
|
|
2 |
Tổng số trẻ |
Trẻ |
295 |
|
|
|
|
3 |
Tổng số tháng học |
Tháng |
9 |
|
|
|
|
4 |
Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng ( 4=1/2/3) |
Đồng |
484.000 |
|
|
|
|
5 |
Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/1 ngày ăn
( 5=4/22 ngày) |
Đồng |
22.000 |
|
|
|
|
B |
Chi phí gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí chi năm |
Đồng |
204.987.332 |
|
|
|
|
2 |
Tổng số trẻ |
Trẻ |
295 |
|
|
|
|
3 |
Tổng số tháng học |
Tháng |
9 |
|
|
|
|
4 |
Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng ( 4=1/2/3) |
Đồng |
77.208 |
|
|
|
|
5 |
Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng ( 5=4/22 ngày) |
Đồng |
3.509 |
|
|
|
|
|
Làm tròn |
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
C |
Tổng chi phí tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí chi năm |
Đồng |
1.490.007.332 |
|
|
|
|
2 |
Tổng số trẻ |
Trẻ |
295 |
|
|
|
|
3 |
Tổng số tháng học |
Tháng |
9 |
|
|
|
|
4 |
Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng ( 4=1/2/3) |
Đồng |
561.208 |
|
|
|
|
5 |
Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng ( 5=4/22 ngày) |
Đồng |
25.509 |
|
|
|
|
|
Làm tròn |
|
|
|
25.500 |
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu trên dự toán chi là số liệu chi tối đa, trường hợp số tiền thu thực tế nhỏ hơn dự toán chi thì chi theo tỉ lệ phần trăm tương ứng để đảm bảo
thực chi bằng thực thu. Trường hợp tổng số thu/tháng > tổng số dự toán chi/tháng thì chi theo số lượng, đơn giá của dự toán chi
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỊCH VỤ GIÁO DỤC MẦM NON NGOÀI GIỜ QUY ĐỊNH
TẠI TRƯỜNG MẦM NON CẨM ĐÔNG |
Năm học 2023-2024 |
(Kèm theo Quyết định công khai số 444/QĐ-MNCĐ ngày 13/11/2023 của trường MN Cẩm Đông) |
- Căn cứ Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 Quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; |
- Căn cứ hướng dẫn số 3025/HD-SGDĐT ngày 22/10/2021 Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; |
- Căn cứ kế hoạch số 442/KH-MNCĐ ngày 13/11/2023 của trường mầm non Cẩm Đông về việc triển khai thực hiện các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong nhà trường năm học 2023-2024; |
- Căn cứ các biên bản cuộc họp của Ban giám hiệu nhà trường và ban đại diện cha mẹ trẻ và các lớp học |
|
- Tổng số trẻ tham gia dịch vụ: 83 Trẻ (03 lớp học) |
|
|
|
|
|
|
A. Đón sớm, trả muộn (nhà trường không tổ chức dịch vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Ngày thứ Bảy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Dự toán chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
Tỷ lệ tối thiểu ( %) |
Đơn vị tính |
Số chi của 1 tháng |
Số chi cả năm học |
Ghi chú |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Số tháng |
Thành tiền |
A |
B |
|
1 |
2 |
3 |
4=2*3 |
5 |
6=4*5 |
11 |
1 |
Chi trả thù lao cho giáo viên trực tiếp giảng dạy: Số giờ dạy =
8 giờ/buổi x 5 buổi/tháng x 2 cô/lớp x 3 lớp |
75% |
Giờ dạy |
240 |
78.575 |
18.858.046 |
9 |
169.722.415 |
|
2 |
Chi cho cán bộ quản lý (người tham gia trực tiếp vào công tác này) |
20,80% |
|
|
|
5.195.000 |
|
|
|
|
- Thủ quỹ |
1,6% |
Giờ KN |
8 |
51.100 |
408.800 |
9 |
3.679.200 |
Giờ KN: giờ kiêm nhiệm |
|
- Kế toán |
2,6% |
Giờ KN |
12 |
54.200 |
650.400 |
9 |
5.853.600 |
|
|
- Y tế |
1,5% |
Giờ KN |
7 |
54.600 |
382.200 |
9 |
3.439.800 |
|
|
- Lãnh đạo phụ trách |
|
|
|
|
- |
9 |
- |
|
|
Hiệu trưởng |
7,3% |
Giờ KN |
12 |
153.000 |
1.836.000 |
9 |
16.524.000 |
|
|
Phó hiệu trưởng 1 |
4,0% |
Giờ KN |
8 |
124.300 |
994.400 |
9 |
8.949.600 |
|
|
Phó hiệu trưởng 2 |
3,7% |
Giờ KN |
8 |
115.400 |
923.200 |
9 |
8.308.800 |
|
3 |
Phục vụ vệ sinh |
1,4% |
tháng |
1 |
350.000 |
350.000 |
9 |
3.150.000 |
|
4 |
Điện |
0,2% |
KW |
24 |
1.949,4 |
46.786 |
9 |
421.070 |
|
5 |
Nước sinh hoạt |
0,6% |
M3 |
10 |
15.125 |
151.250 |
9 |
1.361.250 |
6 |
Thuế |
2,0% |
% |
2 |
251.400 |
502.800 |
9 |
4.525.200 |
|
|
Tổng cộng |
120,7% |
|
|
|
25.103.882 |
|
225.934.936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự toán thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
A |
Tiền học thêm ngày thứ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí chi năm |
Đồng |
225.934.936 |
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ/ lớp |
Hs/ lớp |
28 |
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số tháng học |
Tháng |
9 |
|
|
|
|
|
4 |
Tổng số giờ dạy/ tháng |
Giờ dạy/tháng |
240 |
|
|
|
|
|
5 |
Tổng số giờ dạy/ năm (5)=(4)*(3) |
Giờ dạy/năm |
2.160 |
|
|
|
|
|
6 |
Số tiền thu giờ dạy/ lớp của 1 giáo viên (6=(1)/(5) |
Đồng |
104.600 |
|
|
|
|
|
7 |
Số tiền thu giờ dạy/ lớp của 2 giáo viên (7)=(6)*2 người |
Đồng |
209.199 |
|
|
|
|
|
8 |
Số tiền thu 1 trẻ/giờ dạy |
Đồng |
7.561 |
|
|
|
|
|
8 |
Số tiền thu 1 trẻ/8 giờ dạy |
Đồng |
60.491 |
|
|
|
|
|
9 |
Làm tròn |
Đồng |
60.500 |
|
|
|
|
|
B |
Tiền nhân viên nấu ăn (110.000đ/tháng/22 ngày) |
Đồng |
5.000 |
|
|
|
|
|
C |
Tiền ăn |
|
25.500 |
|
|
|
|
|
|
Tiền suất ăn |
Đồng |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
Tiền chi phí gián tiếp |
Đồng |
3.500 |
|
|
|
|
|
D |
Số tiền thu 1 học sinh/1 ngày thứ 7 |
Đồng |
91.000 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu trên dự toán chi là số liệu chi tối đa, trường hợp số tiền thu thực tế nhỏ hơn dự toán chi thì chi theo tỉ lệ phần trăm tương ứng để đảm bảo
thực chi bằng thực thu. Trường hợp tổng số thu/tháng > tổng số dự toán chi/tháng thì chi theo số lượng, đơn giá của dự toán chi |
|
|