LIÊN KẾT
Truy cập Truy cập: 92883
Truy cập Online: 12
  Chi tiết Thông báo
 Email  |  Bản in
Quyết định công khai thu các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong năm học 2023-2024
20/11/2023

PHÒNG GD&ĐT CẨM PHẢ

TRƯỜNG MN CẨM ĐÔNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 444 /QĐ-MNCĐ

Cẩm Phả, ngày  13 tháng  11  năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công khai thu các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong năm học 2023-2024

 

Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BGDĐT ngày 19/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động trong cơ sở giáo dục công lập;

Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Kế hoạch số 442/KH-MNCĐ ngày 13/11/2023 về việc triển khai thực hiện các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong nhà trường năm học 2023-2024;

Căn cứ tình hình thực tế của trường mầm non Cẩm Đông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai thu các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong năm học 2023-2024 của trường MN Cẩm Đông.

(Có biểu kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Tổ trưởng tổ Văn phòng, Kế toán trường, các tập thể, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như điều 3

- Lưu: VT.

                HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

                Nguyễn Thị Toan

     PHÒNG GD&ĐT CẨM PHẢ    
TRƯỜNG MẦM NON CẨM ĐÔNG    
 
 
   
 
   
       
DANH SÁCH CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ NĂM HỌC 2023-2024
(Kèm theo Quyết định công khai số 444/QĐ-MNCĐ ngày 13/11/2023 của trường MN Cẩm Đông)
       
STT Nội dung thu  Mức thu  Ghi chú
1 Tiền ăn:
Trong đó:
- Vé ăn: 22000đ/hs/ngày
- Chi phí khác: 3.500đồng/hs/ngày
25.500 đồng/hs/ngày Nhà trường đã thoả thuận với cha mẹ học sinh
2 Thuê nhân viên nấu ăn  110.000đ/tháng Nhà trường đã thoả thuận với cha mẹ học sinh
3 Quản lý học sinh trong giờ bán trú 88.000đ/hs/tháng Nhà trường đã thoả thuận với cha mẹ học sinh
4 Trông trẻ ngoài giờ quy định
Trong đó:
- Tiền ăn + Chi phí khác: 25.500đ/ngày/trẻ
- Tiền thuê người nấu ăn: 5000đ/ngày/trẻ (=20 000đ/trẻ/tháng)
- Tiền công: 60.500đ/ngày/trẻ
91 000đ/trẻ/ngày  Nhà trường đã thoả thuận với cha mẹ học sinh
5 Điện điều hoà Thu theo thực tế sử dụng và giá điện của Nhà nước Nhà trường đã thoả thuận với cha mẹ học sinh
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỊCH VỤ TỔ CHỨC BÁN TRÚ TẠI TRƯỜNG MẦM NON CẨM DÔNG
 Năm học 2023-2024
(Kèm theo Quyết định công khai số 444/QĐ-MNCĐ ngày 13/11/2023 của trường MN Cẩm Đông)
 -  Căn cứ Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 Quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
- Căn cứ hướng dẫn số 3025/HD-SGDĐT ngày 22/10/2021 Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
 - Căn cứ kế hoạch  số 442/KH-MNCĐ ngày 13/11/2023 của trường mầm non Cẩm Đông về việc triển khai thực hiện các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong nhà trường năm học 2023-2024;
 - Căn cứ  biên bản cuộc họp của Ban giám hiệu nhà trường và ban đại diện cha mẹ học sinh; Giáo viên chủ nhiệm và phụ huynh học sinh từng lớp học
 - Tổng số học sinh,trẻ tham gia dịch vụ: 295 Trẻ                
I.  Dự toán chi                
TT Nội dung  Phần chi Ghi chú
Tỷ lệ tối thiểu        ( %) Số chi của 1 tháng Số chi cả năm học
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Số tháng Thành tiền
A B 1   2 3 4=2*3 5 6=4*5 7
1 Thuê người nấu ăn           32.458.800           9       292.129.200    
  Lao động khoán gọn
Mức tiền công 1 người/1 tháng (bao gồm BHXH, BHYT, BHTN) theo quy định mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định số38/2022/NĐ-CP:
 (4.160.000+4.160.000*7%) x 1,215 = 5.408.208 đ
Trong đó: 4.160.000đ là mức lương tối thiểu vùng; 1,215 là hệ số lương và các khoản bảo hiểm do người sử dụng lao động nộp
Tiền công làm việc/ngày = tiền lương tháng/22 ngày
=5.408.208/22 = 245.827 đồng
làm tròn: 245.900 đồng
  đồng 6   5.409.800     32.458.800           9       292.129.200    
2 Quản lý học sinh trong giờ bán trú 100,0%         53.929.068         485.361.608    
2.1 Chi trả thù lao cho giáo viên trực tiếp giảng dạy (1h x 2h/lớp x 23 ngày x 13 lớp)
 
75% Giờ 598        67.626     40.440.068           9       363.960.608    
2.2 Chi cho cán bộ quản lý (người tham gia trực tiếp vào công tác này) 14,8%           7.977.000        
   - Thủ quỹ 1,3% Giờ 14        51.100          715.400           9           6.438.600    
   - Kế toán 1,7% Giờ 17        54.200          921.400           9           8.292.600    
   - Y tế 1,3% Giờ 13        54.600          709.800           9           6.388.200    
   - Lãnh đạo phụ trách   Giờ            
  Hiệu trưởng 5,1% Giờ 18      153.000       2.754.000           9         24.786.000    
  Phó hiệu trưởng 1 2,8% Giờ 12      124.300       1.491.600           9         13.424.400    
  Phó hiệu trưởng 2 2,6% Giờ 12      115.400       1.384.800           9         12.463.200    
2.3 Chi mua hóa đơn điện tử 0,2%   300 400        120.000           9           1.080.000    
2.4 Thuế (5% thuế TNDN, 5% GTGT) 10,0% % 10 539.200     5.392.000           9         48.528.000    
                   
3 Tiền ăn                
3.1   Các chi phí lương thực, thực phẩm          142.780.000   1.285.020.000  
1 Gạo (Cơm, cháo)
0,12kg x 295 cháu x 22 ngày
  kg 778,8 17.000 13.239.600         9       119.156.400    
2 Thịt lợn, cá, trứng thịt bò, tôm…
0,06kg x 295 cháu x 22 ngày
  kg 389,4 180.000 70.092.000         9       630.828.000    
3 Canh rau (xương, cua, ngao)
0,05kg x 295 cháu x 22 ngày
  kg 324,5 47.200 15.316.400         9       137.847.600    
4 Sữa, hoa quả
0,1kg x 295cháu x 22 ngày
    649 68.000 44.132.000         9       397.188.000    
3.2  Các chi phí gián tiếp         22.776.370   204.987.332  
1  - Điện    KW 383 1.949,4 746.620 9 6.719.582  
2  - Nước sinh hoạt   m3 54 15.125 816.750 9 7.350.750  
3  - Chất đốt    Bình 45kg 7 1.640.000 11.480.000 9 103.320.000  
4 Nước lau sàn Sanlai: 2 lọ/lớp/tháng x 13 lớp + 1 bếp x 2 lọ/bếp/tháng   Lọ 28 33.000 924.000 9 8.316.000  
5 Vim tẩy nhà vệ sinh: 1 lọ/lớp/tháng x (13lớp + 1 bếp)   Lọ 14 38.000 532.000 9 4.788.000  
TT Nội dung  Phần chi Ghi chú
Tỷ lệ tối thiểu        ( %) Số chi của 1 tháng Số chi cả năm học
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Số tháng Thành tiền
6 Găng tay túi bóng: 2 hộp/lớp/tháng x 13 lớp + 1 bếp x 4 hộp   Hộp 30 14.000 420.000 9 3.780.000  
7 Găng tay cao su:
(2 đôi/lớp x 13 lớp + 2đôi/cấp dưỡng x 6 c. dưỡng)
  Đôi 38 23.000 874.000 9 7.866.000  
8 Xà phòng: 1 gói/lớp/tháng x (13lớp x +1 bếp)   Gói 800g 14 36.500 511.000 9 4.599.000  
9 Nước rửa bát: 6 túi (2,1 lít/túi) /tháng    Túi 2,1 lít 6 52.000 312.000 9 2.808.000  
10 Nước rửa bát dùng cho lớp: 1 lọ /lớp x 13 lớp   Lọ 800ml 13 30.000 390.000 9 3.510.000  
11 Nước rửa tay (2 chai/lớp x 13 lớp + 2 chai nhà bếp)    Chai 500ml 28 50.000 1.400.000 9 12.600.000  
12 Búi lưới + búi sắt    Cái 10 5.000 50.000 9 450.000  
13 Bút dạ viết báo ăn + công khai: 2 cái/tháng    Cái 2 7.000 14.000 9 126.000  
14 Khăn lau tay tại các lớp: 6 cái x 13 lớp    Cái 78 9.000 702.000 9 6.318.000  
15 Khẩu trang vải   Cái 12 6.000 72.000 9 648.000  
16 Tạp dề (6 cấp dưỡng)   Cái 6 35.000 210.000 9 1.890.000  
17 Túi bóng đựng rác thủy phân: 1kg x (13 lớp + 1 bếp)    kg 14 60.500 847.000 9 7.623.000  
18 Giấy vệ sinh
1,5 cuộn/trẻ x 300 trẻ = 450 cuộn = 45 dây
  dây 45 55.000 2.475.000 9 22.275.000  
                   
II  Dự toán thu                
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng Ghi chú      
  Thuê người nấu ăn            
1 Tổng kinh phí chi năm Đồng              292.129.200          
2 Tổng số trẻ  Trẻ                           295          
3 Tổng số tháng học Tháng                               9          
4 Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng    ( 4=1/2/3) Đồng                     110.030          
  Thu theo nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND Đồng         110.000   Thu 22 ngày/ tháng      
  Quản lý học sinh trong giờ bán trú            
1 Tổng kinh phí chi năm Đồng              485.361.608          
2 Số trẻ/ lớp Hs/ lớp                             23   22,61538462      
3 Tổng số tháng học Tháng                               9          
4 Tổng số giờ dạy/ tháng Giờ dạy/tháng                           598          
5 Tổng số giờ dạy/ năm(5=3*4) Giờ dạy/năm                        5.382          
6 Số tiền thu 1 giờ bán trú/ lớp (6= 1/5) Đồng                       90.182          
7 Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/2giờ bán trú  ( 7=6/2) Đồng                         3.974          
  Làm tròn              4.000          
  Số tiền thu 1 tháng (tối đa 22 buổi) Đồng           88.000          
  Tiền ăn            
A Chi phí trực tiếp              
1 Tổng kinh phí chi năm Đồng           1.285.020.000          
2 Tổng số trẻ  Trẻ                           295          
3 Tổng số tháng học Tháng                               9          
4 Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng  ( 4=1/2/3) Đồng                     484.000          
5 Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/1 ngày ăn
 ( 5=4/22 ngày)
Đồng                       22.000          
B Chi phí gián tiếp              
1 Tổng kinh phí chi năm Đồng              204.987.332          
2 Tổng số trẻ  Trẻ                           295          
3 Tổng số tháng học Tháng                               9          
4 Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng    ( 4=1/2/3) Đồng                       77.208          
5 Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng   ( 5=4/22 ngày) Đồng                         3.509          
  Làm tròn                3.500          
C Tổng chi phí tiền ăn            
1 Tổng kinh phí chi năm Đồng           1.490.007.332          
2 Tổng số trẻ  Trẻ                           295          
3 Tổng số tháng học Tháng                               9          
4 Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng   ( 4=1/2/3) Đồng                     561.208          
5 Số tiền thu 1 trẻ, học sinh/tháng ( 5=4/22 ngày) Đồng                       25.509          
  Làm tròn              25.500          

Ghi chú:  Số liệu trên dự toán chi là số liệu chi tối đa, trường hợp số tiền thu thực tế nhỏ hơn dự toán chi thì chi theo tỉ lệ phần trăm tương ứng để đảm bảo
 thực chi bằng thực thu. Trường hợp tổng số thu/tháng  > tổng số dự toán chi/tháng thì chi theo số lượng, đơn giá của dự toán chi

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ DỊCH VỤ GIÁO DỤC MẦM NON NGOÀI GIỜ QUY ĐỊNH
TẠI TRƯỜNG MẦM NON CẨM ĐÔNG
 Năm học 2023-2024
(Kèm theo Quyết định công khai số 444/QĐ-MNCĐ ngày 13/11/2023 của trường MN Cẩm Đông)
 -  Căn cứ Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 Quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
- Căn cứ hướng dẫn số 3025/HD-SGDĐT ngày 22/10/2021 Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
 - Căn cứ kế hoạch  số 442/KH-MNCĐ ngày 13/11/2023 của trường mầm non Cẩm Đông về việc triển khai thực hiện các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong nhà trường năm học 2023-2024;
 - Căn cứ các biên bản cuộc họp của Ban giám hiệu nhà trường và ban đại diện cha mẹ trẻ và các lớp học  
 - Tổng số trẻ tham gia dịch vụ: 83 Trẻ (03 lớp học)            
A. Đón sớm, trả muộn (nhà trường không tổ chức dịch vụ)                  
B. Ngày thứ Bảy:                
I.  Dự toán chi                
TT Nội dung  Tỷ lệ tối thiểu ( %) Đơn vị tính Số chi của 1 tháng Số chi cả năm học Ghi chú
Số lượng Đơn giá Thành tiền Số tháng Thành tiền
A B   1 2 3 4=2*3 5 6=4*5 11
1 Chi trả thù lao cho giáo viên trực tiếp giảng dạy: Số giờ dạy =
8 giờ/buổi x 5 buổi/tháng x 2 cô/lớp x 3 lớp
75% Giờ dạy 240      78.575     18.858.046   9   169.722.415    
2 Chi cho cán bộ quản lý (người tham gia trực tiếp vào công tác này) 20,80%           5.195.000        
   - Thủ quỹ 1,6% Giờ KN 8      51.100          408.800   9       3.679.200   Giờ KN: giờ kiêm nhiệm
   - Kế toán 2,6% Giờ KN 12      54.200          650.400   9       5.853.600    
   - Y tế 1,5% Giờ KN 7      54.600          382.200   9       3.439.800    
   - Lãnh đạo phụ trách                         -     9                    -      
  Hiệu trưởng 7,3% Giờ KN 12    153.000       1.836.000   9     16.524.000    
  Phó hiệu trưởng 1 4,0% Giờ KN 8    124.300          994.400   9       8.949.600    
  Phó hiệu trưởng 2 3,7% Giờ KN 8    115.400          923.200   9       8.308.800    
3 Phục vụ vệ sinh 1,4% tháng 1    350.000          350.000   9       3.150.000    
4 Điện 0,2% KW 24 1.949,4          46.786   9          421.070    
5 Nước sinh hoạt 0,6% M3 10 15.125        151.250   9       1.361.250  
6 Thuế  2,0% % 2    251.400          502.800   9       4.525.200    
  Tổng cộng 120,7%       25.103.882   225.934.936  
                   
II  Dự toán thu                
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng Ghi chú        
A Tiền học thêm ngày thứ 7                
1 Tổng kinh phí chi năm Đồng  225.934.936          
2 Số trẻ/ lớp Hs/ lớp 28          
3 Tổng số tháng học Tháng 9          
4 Tổng số giờ dạy/ tháng Giờ dạy/tháng 240          
5 Tổng số giờ dạy/ năm (5)=(4)*(3) Giờ dạy/năm 2.160          
6 Số tiền thu giờ dạy/ lớp của 1 giáo viên (6=(1)/(5) Đồng  104.600          
7 Số tiền thu giờ dạy/ lớp của 2 giáo viên (7)=(6)*2 người Đồng  209.199          
8 Số tiền thu 1 trẻ/giờ dạy                         Đồng  7.561          
8 Số tiền thu 1 trẻ/8 giờ dạy                         Đồng  60.491          
9 Làm tròn Đồng  60.500          
B Tiền nhân viên nấu ăn (110.000đ/tháng/22 ngày) Đồng  5.000          
Tiền ăn   25.500          
  Tiền suất ăn Đồng  22.000          
  Tiền chi phí gián tiếp Đồng  3.500          
D Số tiền thu 1 học sinh/1 ngày thứ 7 Đồng  91.000          
Ghi chú:  Số liệu trên dự toán chi là số liệu chi tối đa, trường hợp số tiền thu thực tế nhỏ hơn dự toán chi thì chi theo tỉ lệ phần trăm tương ứng để đảm bảo
 thực chi bằng thực thu. Trường hợp tổng số thu/tháng  > tổng số dự toán chi/tháng thì chi theo số lượng, đơn giá của dự toán chi

 


Số lần đọc: 0  - Ngày cập nhật:  20/11/2023
Về trang trước   Bản in   Email   Về đầu trang

  Thông báo khác
Trang chủ | Tài nguyên | Diễn đàn | Quản trị
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRƯỜNG MẦM NON CẨM ĐÔNG 
Bản quyền thuộc về: Trường mầm non Cẩm Đông
Địa chỉ:
Số điện thoại:
E-mail:
Website: campha.edu.vn/mncamdong
Phát triển bởi Công ty TNHH Phần mềm Hoàng Hà