THCS Đồi Ngô
 
    LIÊN KẾT
Truy cập Truy cập: 89333
Truy cập Online: 7
 Giới thiệu chung
Công khai kế hoạch năm học 2013-2014 (phần 1).
  Email  |  Bản in
Thứ bảy, 23/11/2024 | 15:17.
Công khai KH năm học 2013-2014.

Phòng Giáo dục và Đàotạo Cẩm Phả

   Trường THCSNamHải

THÔNGB¸O

Công khai chất lượng giáo dục củacơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2013- 2014

 

STT

 

                        Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

-Có chứng nhận đã hoàn thành chương trình Tiểu học.

- Tuổi từ 11 đến 13.

- Có hộ khẩu thường trú tại phường Cẩm Tây, hoặc hộ khẩu khác huyện tỉnh nhưng tạm trú ở Cẩm Tây.

Là những học sinh đã học hết lớp 6, đủ điều kiện lên lớp 7 theo Thông tư 58/2011/BGD&ĐT

Là những học sinh đã học hết lớp 7, đủ điều kiện lên lớp 8 theo Thông tư 58/2011/BGD&ĐT

Là những học sinh đã học hết lớp 8, đủ điều kiện lên lớp 9 theo Thông tư 58/2011/BGD&ĐT

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

- Theo chương trình của Bộ GD&ĐT, dưới sự chỉ đạo của Sở GD&ĐT Quảng Ninh, Phòng GD&ĐT thành phố Cẩm Phả.

- Thực hiện 37 tuần thực học ( HKI: 19 tuần, HKII 18 tuần). T/H PPCTĐC từ năm học 2011 – 2012

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

 

 

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Họp phụ huynh 1 năm 3 lần: Đầu năm học, cuối học kỳ I, cuối năm học (có thể có họp bất thường theo đề nghị của Phụ huynh). Nhà trường kết hợp với phụ huynh trong hoạt động giáo dục học sinh, xây dựng nhà trường. Ban giám hiệu liên lạc với Ban đại diện CMHS, giáo viên chủ nhiệm lớp. Giáo viên chủ nhiệm lớp trực tiếp liên lạc với các phụ huynh học sinh.

- Thái đọ học tập của học sinh: Nghiêm túc thực hiện nội quy, quy định của trường, lớp. Thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ người học sinh theo Điều lệ trường THCS và THPT nhiều cấp học.

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh

-Có đủ phòng học, điều kiện CSVC trong phòng học đảm bảo về Y/C cơ bản

-Có phòng học tin theo chương trình liên kết có nối mạng

-TBDH đảm bảo tối thiểu , có ứng dụng CNTT vào giảng dạy

 

 

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở g.dục

-Thực hiện các chuyên đề trong năm học của  các bộ môn nhằm ĐMPPDHTC

-Tổ chức các HĐNGLL theo chủ đề hàng tháng, ngoại khoá tìm hiểu các kiến thức thực tế...

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

-CBQL: 02 đủ  tiêu chuẩn

- GV: 28 đủ số lượng, chất lượng và dạy đủ môn theo chương trình

- PP quản lý: Theo đúng Điều lệ trường Trung học năm 2011 , luật Giáo dục năm 2005. ...

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

Khối 6

Đạo đức: T:80%

K:18,2%,

 TB: 1,8%

Học lực: G:25%; K: 40%; TB:30%;

Y: 5%

Khối 7

Đạo đức: T:85%

K:14% TB: 1%

Học lực: G:25%; K: 43%;TB:30%;

Y: 2%

Khối 8

Đạo đức: T:88%

K:9%, TB: 3%

Học lực: G:26%; K: 28%; TB:38%;Y: 8%

Khối 9

Đạo đức: T:85%

K:14%;TB: 1%

Học lực:

G:24%; K: 36%; TB:38,5%; Y: 1,5%

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của HS

98% được lên lớp 7

98,5% được lên lớp 8

99% được lên lớp 9

98,5% được TN THCS

                                                   Cẩm Phả,  ngày 18 tháng 8 năm 2013

Thủ trưởng đơn vị

Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Cẩm Phả

       TrườngTHCS  Nam Hải

THÔNG B¸O

         Công khai thông tin cơ sở vật chất củacơ sở giáo dục phổ thông,

                     Năm học  2013 - 2014

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

 

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

9

1,26

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

5

Số phòng học bộ môn

1

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

-

7

Bình quân lớp/phòng học

2

-

8

Bình quân học sinh/lớp

33

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

3453

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1000

 

VI

Tổng diện tích các phòng

670

 

1

Diện tích phòng học (m2)

48

1,26

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

48

 

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

48

 

3

Diện tích thư viện (m2)

18

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

172

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

16

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 6

3

1

2

Khối lớp 7

3

1

3

Khối lớp 8

 

3

1

 

Khối lớp 9

 

3

1

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

20

2,25 HS/bộ

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

1

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

7

 

5

Thiết bị khác…

 

 

..

………

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

1/1

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                              

Cẩm Phả , ngày 18 tháng 8 năm 2013

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Nguyễn Thị Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Cẩm Phả

       TrườngTHCS  Nam Hải

THÔNG B¸O

Công khai thông tin vềđội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2013 – 2014

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Bien chế

Hợp đồng ngắn hạn

 

Đại học

Cao đẳng

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

33

32

1

21

10

2

 

 

I

Giáo viên

27

26

1

18

9

 

 

 

1

Thể dục

1

1

 

 

1

 

 

 

2

Âm nhạc

2

2

 

 

2

 

 

 

3

Mỹ Thuật

2

2

 

1

1

 

 

 

4

Tiếng Anh

6

6

 

6

0

 

 

 

5

Ngữ văn

5

5

 

1

4

 

 

 

6

Lịch sử

1

1

 

 

1

 

 

 

7

Địa lý

1

1

 

 

1

 

 

 

8

Toán

5

5

 

4

1

 

 

 

9

Vật lý

1

1

 

 

1

 

 

 

10

Hoá học

1

1

 

1

0

 

 

 

11

Sinh học

2

2

 

2

0

 

 

 

12

GDCD

1

1

 

1

0

 

 

Kiêm TQuỹ

13

Công nghệ

1

1

 

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

2

 

2

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

1

 

1

 

 

 

 

III

Nhân viên

4

4

 

1

0

3

2

 

1

Nhân viên văn thư

1

1

 

 

 

1

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

1

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

1

 

 

 

6

TBDH

1

1

 

 

 

1

 

 

7

Bảo vệ

2

 

2

 

 

 

2

 

                                   

CẩmPhả, ngày 18 tháng 08 năm 2013

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Nguyễn ThịBắc
 Phòng Giáo dục vàĐào tạo TP Cẩm Phả

       TrườngTHCS  Nam Hải

THÔNGB¸O

     Côngkhai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2012- 2013

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp6

Lớp7

Lớp8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

426

98

100

101

127

1

Tốt    (tỷ lệ so với tổng số)

352

82

81

85

104

2

Khá     (tỷ lệ so với tổng số)

69

16

17

16

20

3

Trung bình   (tỷ lệ so với tổng số)

5

0

2

0

3

4

Yếu     (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

426

98

100

101

127

1

Giỏi   (tỷ lệ so với tổng số)

146

41

37

34

34

2

Khá     (tỷ lệ so với tổng số)

168

32

36

41

59

3

Trung bình   (tỷ lệ so với tổng số)

103

22

23

24

34

4

Yếu    (tỷ lệ so với tổng số)

8

3

3

2

0

5

Kém     (tỷ lệ so với tổng số)

1

0

1

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp      (tỷ lệ so với tổng số)

417/426

95/98

96/100

99/101

127/127

a

Học sinh giỏi     (tỷ lệ so với tổng số)

146/426

42/98

37/100

34/101

34/127

b

Học sinh tiên tiến     (tỷ lệ so với tổng số)

168/426

32/98

36/100

41/101

59/127

2

Thi lại(tỷ lệ so với tổng số)

8/299

3/98

3/100

2/101

0

3

Lưu ban     (tỷ lệ so với tổng số)

1

 

1/100

 

 

4

Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)

6/7

8/0

3/1

1/2

2/2

5

Bị đuổi học     (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)  (tỷ lệ so với tổng số)

01

0

0

0

01

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp thành phố

40

6

3

14

17

2

Cấp tỉnh

9

 

2

 

7

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

127

 

 

 

127

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

127

 

 

 

127

1

Giỏi     (tỷ lệ so với tổng số)

34

 

 

 

34

2

Khá    (tỷ lệ so với tổng số)

59

 

 

 

59

3

Trung bình    (tỷ lệ so với tổng số)

34

 

 

 

34

VII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

217/209

42/56

53/47

49/52

73/54

VIII

Số học sinh dân tộc thiểu số

02

1

1

0

0

Cẩm Phả,ngày 18 tháng 8  năm 2013

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Nguyễn Thị Bắc

 


Phòng Giáo dục và Đào tạo Cẩm Phả

Trường THCS  Nam Hải

Chương: 622    THÔNGBÁO CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI NĂM 2012                                   

STT

 

CHỈ TIÊU

 

SỐ LIỆU BÁO CÁO QT

SỐ LIỆU QT ĐƯỢC DUYỆT

A

DỰ TOÁN THU

 

 

I

Tổng số thu

148,335,000

 

1

Thu phí, lệ phí

 

 

 

- Học phí  

148,335,000

 

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ.

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ)

 

 

3

Thu viện trợ ( Chi tiết theo từng dự án )

 

 

4

Thu sự nghiệp khác.

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại thu)

 

 

II

Số thu nộp NSNN

 

 

1

Phí, lệ phí

 

 

 

- Học phí

 

 

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ)

 

 

3

Hoạt động sự nghiệp khác

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại thu)

 

 

III

Số được để lại chi theo chế độ

148,335,000

 

1

Phí, lệ phí

 

 

 

-Học phí

148,335,000

 

2

Hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ)

 

 

3

Thu viện trợ

 

 

4

Hoạt động sự nghiệp khác

 

 

 

Chi tiết theo từng loại thu)

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

  2,974,786,000

 

I

Loại 490 khoản 493

  2,974,786,000

 

1

Chi thường xuyên

2,968,946,000

 

 

6001- Lương ngạch bậc

1,350,971,300

 

 

6101- Phụ cấp chức vụ

18,232,000

 

 

6102- Phụ cấp khu vực

38,505,000

 

 

6112- Phụ cấp ưu đãi

347,142,900

 

 

6113- Phụ cấp trách nhiệm

2,344,000

 

 

6115- Phụ cấp thâm niên nghề

229,940,000

 

 

6117 – Phụ cấp thâm niên VK

3,252,600

 

 

6249- Tiền thưởng khác

7000,000

 

 

6256 – Tiền khám sức khỏe định kỳ

12,124,000

 

 

6257- Tiền nước uống

5,270,000

 

 

6301- Bảo hiểm xã hội

227,844,000

 

 

6302- Bảo hiểm y tế

41,376,000

 

 

6303- Kinh phí công đoàn

30,700,000

 

 

6304- Bảo hiểm thất nghiệp

17,804,000

 

 

6404- Chênh lệch thu nhập thực tế so với lương

30,700,000

 

 

6501- Thanh toán tiền điện

16,581,700

 

 

6502- Thanh toán tiền nước

3,461,100

 

 

6504- Thanh toán tiền vệ sinh môi trường

1,200,000

 

 

6551- Văn phòng phẩm

16,519,000

 

 

6552- Mua sắm công cụ, dụng cụ

28,070,000

 

 

6553 – Khoán văn phòng phẩm

4,350,000

 

 

6599- Vật tư văn phòng

49,120,000

 

 

6601- Cước phí điện thoại trong nước

3,102,800

 

 

6606- Tuyên truyền

7,480,000

 

 

6612- Sách báo, tạp chí thư viện

6,221,800

 

 

6617 - Cước Internet

1,481,300

 

 

6699- Chi phí khác

3,050,000

 

 

6701- Tiền vé máy bay, tàu xe

1,520,000

 

 

6702- Phụ cấp công tác phí

11,840,000

 

 

6703- Tiền thuê phòng ngủ

9,400,000

 

 

6704- Khoán công tác phí

14,400,000

 

 

6799 - Chi phí thuê mướn khác

29,411,500

 

 

6912- Sửa chữa thiết bị tin học

26,966,500

 

 

6913- Sửa chữa máy photocopy

7,205,000

 

 

6921 - Sửa chữa đường điện, cấp thoát nước

26,260,000

 

 

7001 - Mua hàng hóa vật tư dùng cho CM

59,061,900

 

 

7006- Sách tài liệu, chế độ dùng cho chuyên môn

5,188,800

 

 

7049- Chi chuyên môn khác

106,198,000

 

 

7756- Chi các khoản phí, lệ phí

149,600

 

 

7761- Chi tiếp khách

2,870,000

 

 

7799- Các khoản khác

56,145,000

 

 

9062 - Thiết bị tin học

7,560,000

 

 

9066 – Mua sắm

7,560,000

 

2

Chi không thường xuyên

5,840,000

 

 

6405 - Cấp bù học phí

3,360,000

 

 

6406 - Hỗ trợ chi phí học tập

1,960,000

 

 

7799 – Các khoản khác

520,000

 

C

Quyết toán chi nguồn khác (nếu có)

 

 

 

Mục

 

 

 

Tiểu mục

 

 

 

 

Ngày 01 tháng 3 năm 2012

 

 

Hiệu trưởng

 

 

Nguồn tin: BGH
Số lần đọc: 2602  - Cập nhật lần cuối:  22/11/2013
Về trang trước   Bản in   Email   Về đầu trang

Tìm theo ngày:   
  Bài đã đăng
THÔNG BÁO
Chưa có thông báo nào
Trang chủ | Tài nguyên | Diễn đàn | Quản trị
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRƯỜNG THCS NAM HẢI 
Bản quyền thuộc về: Trường THCS Thị trấn Nam Hải
Địa chỉ: Phường Cẩm Tây
Điện thoại:
E-mail:
Website: campha.edu.vn/thcsnamhai
Phát triển bởi Công ty TNHH Phần mềm Hoàng Hà