Công khai KH năm học 2013-2014.
Phòng Giáo dục và Đàotạo Cẩm Phả Trường THCSNamHải THÔNGB¸O Công khai chất lượng giáo dục củacơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2013- 2014 STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | I | Điều kiện tuyển sinh | -Có chứng nhận đã hoàn thành chương trình Tiểu học. - Tuổi từ 11 đến 13. - Có hộ khẩu thường trú tại phường Cẩm Tây, hoặc hộ khẩu khác huyện tỉnh nhưng tạm trú ở Cẩm Tây. | Là những học sinh đã học hết lớp 6, đủ điều kiện lên lớp 7 theo Thông tư 58/2011/BGD&ĐT | Là những học sinh đã học hết lớp 7, đủ điều kiện lên lớp 8 theo Thông tư 58/2011/BGD&ĐT | Là những học sinh đã học hết lớp 8, đủ điều kiện lên lớp 9 theo Thông tư 58/2011/BGD&ĐT | II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | - Theo chương trình của Bộ GD&ĐT, dưới sự chỉ đạo của Sở GD&ĐT Quảng Ninh, Phòng GD&ĐT thành phố Cẩm Phả. - Thực hiện 37 tuần thực học ( HKI: 19 tuần, HKII 18 tuần). T/H PPCTĐC từ năm học 2011 – 2012 | III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Họp phụ huynh 1 năm 3 lần: Đầu năm học, cuối học kỳ I, cuối năm học (có thể có họp bất thường theo đề nghị của Phụ huynh). Nhà trường kết hợp với phụ huynh trong hoạt động giáo dục học sinh, xây dựng nhà trường. Ban giám hiệu liên lạc với Ban đại diện CMHS, giáo viên chủ nhiệm lớp. Giáo viên chủ nhiệm lớp trực tiếp liên lạc với các phụ huynh học sinh. - Thái đọ học tập của học sinh: Nghiêm túc thực hiện nội quy, quy định của trường, lớp. Thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ người học sinh theo Điều lệ trường THCS và THPT nhiều cấp học. | IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh | -Có đủ phòng học, điều kiện CSVC trong phòng học đảm bảo về Y/C cơ bản -Có phòng học tin theo chương trình liên kết có nối mạng -TBDH đảm bảo tối thiểu , có ứng dụng CNTT vào giảng dạy | V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở g.dục | -Thực hiện các chuyên đề trong năm học của các bộ môn nhằm ĐMPPDHTC -Tổ chức các HĐNGLL theo chủ đề hàng tháng, ngoại khoá tìm hiểu các kiến thức thực tế... | VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | -CBQL: 02 đủ tiêu chuẩn - GV: 28 đủ số lượng, chất lượng và dạy đủ môn theo chương trình - PP quản lý: Theo đúng Điều lệ trường Trung học năm 2011 , luật Giáo dục năm 2005. ... | VII | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Khối 6 Đạo đức: T:80% K:18,2%, TB: 1,8% Học lực: G:25%; K: 40%; TB:30%; Y: 5% | Khối 7 Đạo đức: T:85% K:14% TB: 1% Học lực: G:25%; K: 43%;TB:30%; Y: 2% | Khối 8 Đạo đức: T:88% K:9%, TB: 3% Học lực: G:26%; K: 28%; TB:38%;Y: 8% | Khối 9 Đạo đức: T:85% K:14%;TB: 1% Học lực: G:24%; K: 36%; TB:38,5%; Y: 1,5% | VIII | Khả năng học tập tiếp tục của HS | 98% được lên lớp 7 | 98,5% được lên lớp 8 | 99% được lên lớp 9 | 98,5% được TN THCS | | | | | | | | | | Cẩm Phả, ngày 18 tháng 8 năm 2013 Thủ trưởng đơn vị Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Cẩm Phả TrườngTHCS Nam Hải THÔNG B¸O Công khai thông tin cơ sở vật chất củacơ sở giáo dục phổ thông, Năm học 2013 - 2014 STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | I | Số phòng học | | Số m2/học sinh | II | Loại phòng học | | - | 1 | Phòng học kiên cố | 9 | 1,26 | 2 | Phòng học bán kiên cố | | - | 3 | Phòng học tạm | | - | 4 | Phòng học nhờ | | - | 5 | Số phòng học bộ môn | 1 | - | 6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | | - | 7 | Bình quân lớp/phòng học | 2 | - | 8 | Bình quân học sinh/lớp | 33 | - | III | Số điểm trường | 1 | - | IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 3453 | | V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1000 | | VI | Tổng diện tích các phòng | 670 | | 1 | Diện tích phòng học (m2) | 48 | 1,26 | 2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 48 | | 3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 48 | | 3 | Diện tích thư viện (m2) | 18 | | 4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | | | 5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 172 | | VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 16 | Số bộ/lớp | 1 | Khối lớp 6 | 3 | 1 | 2 | Khối lớp 7 | 3 | 1 | 3 | Khối lớp 8 | 3 | 1 | | Khối lớp 9 | 3 | 1 | VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 20 | 2,25 HS/bộ | IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | | Số thiết bị/lớp | 1 | Ti vi | 1 | | 2 | Cát xét | 2 | | 3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | | 4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 7 | | 5 | Thiết bị khác… | | | .. | ……… | | | XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | | Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | 1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | | 1/1 | | | 2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | | | | | | | Nội dung | Có | Không | XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | | XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | | XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | | XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | | XIX | Tường rào xây | x | | | | | | | | | | | Cẩm Phả , ngày 18 tháng 8 năm 2013 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Bắc Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Cẩm Phả TrườngTHCS Nam Hải THÔNG B¸O Công khai thông tin vềđội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2013 – 2014 STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú | Bien chế | Hợp đồng ngắn hạn | | Đại học | Cao đẳng | TCCN | Dưới TCCN | | Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 33 | 32 | 1 | 21 | 10 | 2 | | | I | Giáo viên | 27 | 26 | 1 | 18 | 9 | | | | 1 | Thể dục | 1 | 1 | | | 1 | | | | 2 | Âm nhạc | 2 | 2 | | | 2 | | | | 3 | Mỹ Thuật | 2 | 2 | | 1 | 1 | | | | 4 | Tiếng Anh | 6 | 6 | | 6 | 0 | | | | 5 | Ngữ văn | 5 | 5 | | 1 | 4 | | | | 6 | Lịch sử | 1 | 1 | | | 1 | | | | 7 | Địa lý | 1 | 1 | | | 1 | | | | 8 | Toán | 5 | 5 | | 4 | 1 | | | | 9 | Vật lý | 1 | 1 | | | 1 | | | | 10 | Hoá học | 1 | 1 | | 1 | 0 | | | | 11 | Sinh học | 2 | 2 | | 2 | 0 | | | | 12 | GDCD | 1 | 1 | | 1 | 0 | | | Kiêm TQuỹ | 13 | Công nghệ | 1 | 1 | | | 1 | | | | II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | | 2 | | | | | 1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | | 1 | | | | | 2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | | 1 | | | | | III | Nhân viên | 4 | 4 | | 1 | 0 | 3 | 2 | | 1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | | | | 1 | | | 2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | | 1 | | | | | 3 | Thủ quĩ | | | | | | | | | 4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | | | | 1 | | | 5 | Nhân viên thư viện | | | | | 1 | | | | 6 | TBDH | 1 | 1 | | | | 1 | | | 7 | Bảo vệ | 2 | | 2 | | | | 2 | | CẩmPhả, ngày 18 tháng 08 năm 2013 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn ThịBắc Phòng Giáo dục vàĐào tạo TP Cẩm Phả TrườngTHCS Nam Hải THÔNGB¸O Côngkhai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2012- 2013 STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | Lớp6 | Lớp7 | Lớp8 | Lớp 9 | I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 426 | 98 | 100 | 101 | 127 | 1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 352 | 82 | 81 | 85 | 104 | 2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 69 | 16 | 17 | 16 | 20 | 3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 5 | 0 | 2 | 0 | 3 | 4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | II | Số học sinh chia theo học lực | 426 | 98 | 100 | 101 | 127 | 1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 146 | 41 | 37 | 34 | 34 | 2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 168 | 32 | 36 | 41 | 59 | 3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 103 | 22 | 23 | 24 | 34 | 4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | III | Tổng hợp kết quả cuối năm | | | | | | 1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 417/426 | 95/98 | 96/100 | 99/101 | 127/127 | a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 146/426 | 42/98 | 37/100 | 34/101 | 34/127 | b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 168/426 | 32/98 | 36/100 | 41/101 | 59/127 | 2 | Thi lại(tỷ lệ so với tổng số) | 8/299 | 3/98 | 3/100 | 2/101 | 0 | 3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 1 | | 1/100 | | | 4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 6/7 | 8/0 | 3/1 | 1/2 | 2/2 | 5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | | | | | | 6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 01 | 0 | 0 | 0 | 01 | IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | | | | | | 1 | Cấp thành phố | 40 | 6 | 3 | 14 | 17 | 2 | Cấp tỉnh | 9 | | 2 | | 7 | 3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | | | | | | V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 127 | | | | 127 | VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 127 | | | | 127 | 1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 34 | | | | 34 | 2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 59 | | | | 59 | 3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 34 | | | | 34 | VII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 217/209 | 42/56 | 53/47 | 49/52 | 73/54 | VIII | Số học sinh dân tộc thiểu số | 02 | 1 | 1 | 0 | 0 | Cẩm Phả,ngày 18 tháng 8 năm 2013 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Bắc Phòng Giáo dục và Đào tạo Cẩm Phả Trường THCS Nam Hải | Chương: 622 THÔNGBÁO CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI NĂM 2012 | STT | CHỈ TIÊU | SỐ LIỆU BÁO CÁO QT | SỐ LIỆU QT ĐƯỢC DUYỆT | A | DỰ TOÁN THU | | | I | Tổng số thu | 148,335,000 | | 1 | Thu phí, lệ phí | | | | - Học phí | 148,335,000 | | 2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ. | | | | (Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ) | | | 3 | Thu viện trợ ( Chi tiết theo từng dự án ) | | | 4 | Thu sự nghiệp khác. | | | | (Chi tiết theo từng loại thu) | | | II | Số thu nộp NSNN | | | 1 | Phí, lệ phí | | | | - Học phí | | | 2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | | | | (Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ) | | | 3 | Hoạt động sự nghiệp khác | | | | (Chi tiết theo từng loại thu) | | | III | Số được để lại chi theo chế độ | 148,335,000 | | 1 | Phí, lệ phí | | | | -Học phí | 148,335,000 | | 2 | Hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ | | | | (Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ) | | | 3 | Thu viện trợ | | | 4 | Hoạt động sự nghiệp khác | | | | Chi tiết theo từng loại thu) | | | B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 2,974,786,000 | | I | Loại 490 khoản 493 | 2,974,786,000 | | 1 | Chi thường xuyên | 2,968,946,000 | | | 6001- Lương ngạch bậc | 1,350,971,300 | | | 6101- Phụ cấp chức vụ | 18,232,000 | | | 6102- Phụ cấp khu vực | 38,505,000 | | | 6112- Phụ cấp ưu đãi | 347,142,900 | | | 6113- Phụ cấp trách nhiệm | 2,344,000 | | | 6115- Phụ cấp thâm niên nghề | 229,940,000 | | | 6117 – Phụ cấp thâm niên VK | 3,252,600 | | | 6249- Tiền thưởng khác | 7000,000 | | | 6256 – Tiền khám sức khỏe định kỳ | 12,124,000 | | | 6257- Tiền nước uống | 5,270,000 | | | 6301- Bảo hiểm xã hội | 227,844,000 | | | 6302- Bảo hiểm y tế | 41,376,000 | | | 6303- Kinh phí công đoàn | 30,700,000 | | | 6304- Bảo hiểm thất nghiệp | 17,804,000 | | | 6404- Chênh lệch thu nhập thực tế so với lương | 30,700,000 | | | 6501- Thanh toán tiền điện | 16,581,700 | | | 6502- Thanh toán tiền nước | 3,461,100 | | | 6504- Thanh toán tiền vệ sinh môi trường | 1,200,000 | | | 6551- Văn phòng phẩm | 16,519,000 | | | 6552- Mua sắm công cụ, dụng cụ | 28,070,000 | | | 6553 – Khoán văn phòng phẩm | 4,350,000 | | | 6599- Vật tư văn phòng | 49,120,000 | | | 6601- Cước phí điện thoại trong nước | 3,102,800 | | | 6606- Tuyên truyền | 7,480,000 | | | 6612- Sách báo, tạp chí thư viện | 6,221,800 | | | 6617 - Cước Internet | 1,481,300 | | | 6699- Chi phí khác | 3,050,000 | | | 6701- Tiền vé máy bay, tàu xe | 1,520,000 | | | 6702- Phụ cấp công tác phí | 11,840,000 | | | 6703- Tiền thuê phòng ngủ | 9,400,000 | | | 6704- Khoán công tác phí | 14,400,000 | | | 6799 - Chi phí thuê mướn khác | 29,411,500 | | | 6912- Sửa chữa thiết bị tin học | 26,966,500 | | | 6913- Sửa chữa máy photocopy | 7,205,000 | | | 6921 - Sửa chữa đường điện, cấp thoát nước | 26,260,000 | | | 7001 - Mua hàng hóa vật tư dùng cho CM | 59,061,900 | | | 7006- Sách tài liệu, chế độ dùng cho chuyên môn | 5,188,800 | | | 7049- Chi chuyên môn khác | 106,198,000 | | | 7756- Chi các khoản phí, lệ phí | 149,600 | | | 7761- Chi tiếp khách | 2,870,000 | | | 7799- Các khoản khác | 56,145,000 | | | 9062 - Thiết bị tin học | 7,560,000 | | | 9066 – Mua sắm | 7,560,000 | | 2 | Chi không thường xuyên | 5,840,000 | | | 6405 - Cấp bù học phí | 3,360,000 | | | 6406 - Hỗ trợ chi phí học tập | 1,960,000 | | | 7799 – Các khoản khác | 520,000 | | C | Quyết toán chi nguồn khác (nếu có) | | | | Mục | | | | Tiểu mục | | | | | Ngày 01 tháng 3 năm 2012 | | | Hiệu trưởng |
|