Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,năm học 2013- 2014
Biểu mẫu 05 (Kèm theo Thông tư số09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tên cơ quan quảnlý cấp trên trực tiếp : PGD& ĐT Cẩm Phả Tên cơ sở giáo dục : THCS Thống Nhất THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học : 2013 -2014
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | I | Điều kiện tuyển sinh | Tuyển sinh theo phân vùng của UBND thành phố. CV số 287/ TTr- GD&ĐT “ Hướng dẫn tuyển sinh vào các trường TH, THCS, THPT năm học 2013- 2014” | II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ. | Thực hiện theo chương trình 37 tuần của BGD& ĐT và các hướng dẫn của các cấp, PPCT của nhà trường. | III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | + Thông qua sổ liên lạc thường kỳ, trao đổi giữa GVBM, GVCN và PHHS. + Họp phụ huynh thường kỳ. + Gặp đột xuất. +HS có động cơ và thái độ học tập đúng đắn. | IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | + Đảm bảo đủ CSVC phục vụ cho HS trong năm học 2013-2014 + Giữ vững CSVC của trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn I. + Mua sắm bổ sung các trang thiết bị phục vụ cho việc học tập việc giảng dạy ứng dụng CNTT. | V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | + Ngoại khoá, chuyên đề, tổ chức các sân chơi về ATGT, phòng chống bạo lực học đường. + Văn nghệ , TDTT. + Thi tìm hiểu, thi HSG các cấp, thi giải toán qua mạng, thi Olympic Tiếng Anh... + Chương trình hoạt động của Đoàn thanh niên HCM | VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | + 35 CB-GV-NV : Đủ theo biên chế + CB quản lý : 02 + Quản lý theo phương pháp kế hoạch hoá các hoạt động căn cứ vào các kế hoạch chỉ đạo của các cấp ngành. | VII | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh đạt được | HK: T+K: 97.14 % HL:G+K 67.62 % 100% đạt SK tham gia học tập.% | HK: T+K: 94.44 % HL:G,K 72.22 % 100% đạt SK tham gia học tập. | HK: T+K: 100 % HL:GK 82.5 % 100% đạt SK tham gia học tập. | HK: T+K:92.42 % HL:G+K 72.72 % 100% đạt SK tham gia học tập. | VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Học tiếp lớp 7 | Học tiếp lớp 8 | Học tiếp lớp 9 | Học tiếp lớp 10 |
Cẩm Phả, ngày 09 tháng 1 năm 2014 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) Lương Thùy Nga
|